Skip Navigation

Thang máy TWIN Quả là lắp một được hai!

Liên hệ với chúng tôi

TK Elevator – Việt Nam
Liên hệ với chúng tôi: 1800-1527. Tổng đài miễn cước cuộc gọi (ở Việt Nam)
E-Mail: vn.contactus@tkelevator.com

‹‹‹

Yêu cầu về lắp đặt thang mới

Phân loại yêu cầu

Đặt lịch cho một buổi tư vấn miễn phí
Yêu cầu báo giá
Bạn đang là khách hàng của TKE và đang có yêu cầu được phục vụ?
Vui lòng chọn cách xưng hô phù hợp

Danh xưng*

Ông
Vui lòng nhập họ của bạn.
Please enter your first name
Vui lòng nhập địa chỉ email của bạn.
Please enter a valid phone number
Please enter a valid zip code
Vui lòng nhập tin nhắn của bạn.
‹‹‹

Yêu cầu về Dịch vụ hoặc Nâng cấp

Phân loại yêu cầu

Đặt lịch cho một buổi tư vấn miễn phí
Yêu cầu báo giá
Bạn đang là khách hàng của TKE và đang có yêu cầu được phục vụ?
Vui lòng chọn cách xưng hô phù hợp

Danh xưng*

Ông
Vui lòng nhập họ của bạn.
Please enter your first name
Vui lòng nhập địa chỉ email của bạn.
Please enter a valid phone number
Please enter a valid zip code
Vui lòng nhập tin nhắn của bạn.
‹‹‹

Các yêu cầu khác

Vui lòng chọn cách xưng hô phù hợp

Danh xưng*

Ông
Vui lòng nhập họ của bạn.
Please enter your first name
Vui lòng nhập địa chỉ email của bạn.
Please enter a valid phone number
Please enter a valid zip code
Vui lòng nhập tin nhắn của bạn.

Yêu cầu về lắp đặt thang mới

Cảm ơn Quý khách đã gửi yêu cầu cho Chúng tôi. Chúng tôi sẽ liên hệ với Quý khách ngay khi có thể.

Yêu cầu về Dịch vụ hoặc Nâng cấp

Cảm ơn Quý khách đã gửi yêu cầu cho Chúng tôi. Chúng tôi sẽ liên hệ với Quý khách ngay khi có thể.

Các yêu cầu khác

Cảm ơn Quý khách đã gửi yêu cầu cho Chúng tôi. Chúng tôi sẽ liên hệ với Quý khách ngay khi có thể.

Yêu cầu về lắp đặt thang mới

Đang xảy ra lỗi, thông tin của bạn chưa được gửi đi.

Yêu cầu về Dịch vụ hoặc Nâng cấp

Đang xảy ra lỗi, thông tin của bạn chưa được gửi đi.

Các yêu cầu khác

Đang xảy ra lỗi, thông tin của bạn chưa được gửi đi.

Thang máy hành khách TWIN của chúng tôi là một hệ thống độc nhất, lần đầu tiên xuất hiện trong ngành với hai cabin hoạt động độc lập trên cùng trục đứng và chỉ trong một giếng thang. Công suất vận chuyển không đổi, tiết kiệm 25% diện tích. TWIN cho phép bạn biến những ý tưởng giao thông công trình mới lạ thành hiện thực, đồng thời thiết lập nên chuẩn mực mới trong ngành.

Với TWIN, hai cabin sử dụng chung một hệ thống ray dẫn hướng và cửa tầng. Mỗi cabin được trang bị một bộ truyền động kéo, bộ điều kiển, dây cáp, đối trọng và bộ khống chế tốc độ riêng. Bộ điều khiển lựa chọn điểm đến thông minh (DSC) giúp hành khách di chuyển đến tầng mình mong muốn nhanh hơn bằng cách nhóm những người có cùng điểm đến lại với nhau. Mô hình vận hành của TWIN đảm bảo tính an toàn đã qua kiểm nghiệm bởi TÜV, đáp ứng những tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt nhất.

TWIN. Đảm bảo tính hiệu quả trên toàn hệ thống.

Tổng quan đặc điểm kỹ thuật

  • 250 m

    Độ cao hành trình

  • 7,0 m/s

    Tốc độ tối đa

  • 1.800 kg

    Tải trọng tối đa*

*Với tải trọng lớn hơn, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn

TWIN

Giải pháp hoàn hảo cho những công trình sau

Những lợi ích chính

Vô cùng hiệu quả chi phí

Hai cabin trong cùng một giếng thang, sử dụng chung hệ thống cửa tầng và ray dẫn hướng giúp tiết kiệm đáng kể chi phí lao động và nguyên vật liệu thi công cũng như bảo trì.

Tăng 40% lưu lượng hành khách vận chuyển

Thiết kế cabin kép nghĩa là hệ thống vận chuyển hành khách của bạn có thể xử lý thêm 40% lưu lượng hành khách.

Hiệu quả năng lượng cao

Khi lưu lượng hành khách thấp, Hệ thống TWIN cho phép tạm dừng vận hành một trong hai cabin trong khi cabin còn lại vẫn hoạt động bình thường nhằm tiết kiệm năng lượng. Chức năng tái hồi năng lượng tùy chọn giúp trả lại khoảng 30% năng lượng từ hệ thống và hòa vào lưới điện của tòa nhà.

Tiết kiệm diện tích một cách ấn tượng

Thông qua việc giảm số lượng giếng thang cần thiết để đáp ứng nhu cầu di chuyển tại các tòa nhà có độ cao trên 50 mét, TWIN giúp tối đa hóa diện tích cho thuê.

Dữ liệu về hiệu suất vận hành và kích thước cơ bản loại cửa mở tâm về hai phía (M2Z)

Tải trọng tiêu chuẩn/cabin 1) 1.250 kg
Tốc độ (m/s)2)
Cabin trên
**Với tốc độ cao hơn, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn
4,0 6,0
Tốc độ (m/s)2)
Cabin dưới
**Với tốc độ cao hơn, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn
2,5 4,0
Tỷ lệ truyền cáp
Cabin trên
2:1 1:1
Tỷ lệ truyền cáp
Cabin dưới
2:1 2:1
Độ cao hành trình tối đa (m)3) 100 150
Hai cửa tầng Không
Số hành khách 16
Chiều rộng cabin (mm) 1.950
Chiều sâu cabin (mm) 1.400
Chiều cao (mm)4) 2.600 (2.200 - 3.000)
Chiều rộng cửa (mm) 1.100
Chiều cao cửa (mm)5) 2.400 (2.000 - 2.700)
Chiều rộng giếng thang (mm) 2.750
Chiều sâu giếng thang (mm) 2.370 2.420
Chiều cao đầu giếng thang (mm) 5.500 (phụ thuộc vào chiều cao cabin) 6.800 (phụ thuộc vào chiều cao cabin)
Chiều sâu hố pit (mm) 3.100 5.500
Chiều cao tối thiểu giữa các tầng [Chiều cao cửa + 590] (mm) 2.990 (phụ thuộc vào chiều cao cửa)
Khoảng cách an toàn tối thiểu giữa các tầng (mm)
Tiêu chuẩn 7
6.000 (phụ thuộc vào chiều cao cabin)
Khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai tầng thấp nhất (mm)
Tinh giản (tùy chọn thêm) 8
4.500 (phụ thuộc vào chiều cao cabin)

Lưu ý: Tham khảo Thông tin về TWIN

Tải trọng tiêu chuẩn/cabin 1) 1350kg
Tốc độ (m/s)2)
Cabin trên
**Với tốc độ cao hơn, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn
4,0 6,0
Tốc độ (m/s)2)
Cabin dưới
**Với tốc độ cao hơn, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn
2,5 4,0
Tỷ lệ truyền cáp
Cabin trên
2:1 1:1
Tỷ lệ truyền cáp
Cabin dưới
2:1 2:1
Độ cao hành trình tối đa (m)3) 100 150
Hai cửa tầng Không
Số hành khách 18
Chiều rộng cabin (mm) 1950kg
Chiều sâu cabin (mm) 1500
Chiều cao (mm)4) 2600
Chiều rộng cửa (mm) 1100
Chiều cao cửa (mm)5) 2400 (2000 – 2700)
Chiều rộng giếng thang (mm) 2750
Chiều sâu giếng thang (mm) 2470 2520
Chiều cao đầu giếng thang (mm) 5500 (phụ thuộc vào chiều cao cabin) 6800 (phụ thuộc vào chiều cao cabin)
Chiều sâu hố pit (mm) 3100 5500
Chiều cao tối thiểu giữa các tầng [Chiều cao cửa + 590] (mm) 2990 (phụ thuộc vào chiều cao cửa)
Khoảng cách an toàn tối thiểu giữa các tầng (mm)
Tiêu chuẩn 7
6000 (phụ thuộc vào chiều cao cabin)
Khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai tầng thấp nhất (mm)
Tinh giản (tùy chọn thêm) 8
4500 (phụ thuộc vào chiều cao cabin)

Lưu ý: Tham khảo Thông tin về TWIN

Tải trọng tiêu chuẩn/cabin 1) 1600kg
Tốc độ (m/s)2)
Cabin trên
**Với tốc độ cao hơn, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn
4,0 6,0
Tốc độ (m/s)2)
Cabin dưới
**Với tốc độ cao hơn, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn
2,5 4,0
Tỷ lệ truyền cáp
Cabin trên
2:1 1:1
Tỷ lệ truyền cáp
Cabin dưới
2:1 2:1
Độ cao hành trình tối đa (m)3) 100 150
Hai cửa tầng Không
Số hành khách 21
Chiều rộng cabin (mm) 1950
Chiều sâu cabin (mm) 1750
Chiều cao (mm)4) 2600
Chiều rộng cửa (mm) 1100
Chiều cao cửa (mm)5) 2400 (2000 – 2700)
Chiều rộng giếng thang (mm) 2750
Chiều sâu giếng thang (mm) 2720 2770
Chiều cao đầu giếng thang (mm) 5500 (phụ thuộc vào chiều cao cabin) 6800 (phụ thuộc vào chiều cao cabin)
Chiều sâu hố pit (mm) 3100 5500
Chiều cao tối thiểu giữa các tầng [Chiều cao cửa + 590] (mm) 2990 (phụ thuộc vào chiều cao cửa)
Khoảng cách an toàn tối thiểu giữa các tầng (mm)
Tiêu chuẩn 7
6000 (phụ thuộc vào chiều cao cabin)
Khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai tầng thấp nhất (mm)
Tinh giản (tùy chọn thêm) 8
4500 (phụ thuộc vào chiều cao cabin)

Lưu ý: Tham khảo Thông tin về TWIN

Tải trọng tiêu chuẩn/cabin 1) 1800kg
Tốc độ (m/s)2)
Cabin trên
**Với tốc độ cao hơn, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn
4,0 6,0
Tốc độ (m/s)2)
Cabin dưới
**Với tốc độ cao hơn, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn
2,5 4,0
Tỷ lệ truyền cáp
Cabin trên
2:1 1:1
Tỷ lệ truyền cáp
Cabin dưới
2:1 2:1
Độ cao hành trình tối đa (m)3) 100 150
Hai cửa tầng Không
Số hành khách 24
Chiều rộng cabin (mm) 1950
Chiều sâu cabin (mm) 1900
Chiều cao (mm)4) 2600
Chiều rộng cửa (mm) 1100
Chiều cao cửa (mm)5) 2400 (2000 – 2700)
Chiều rộng giếng thang (mm) 2750
Chiều sâu giếng thang (mm) 2870 2920
Chiều cao đầu giếng thang (mm) 5500 (phụ thuộc vào chiều cao cabin) 6800 (phụ thuộc vào chiều cao cabin)
Chiều sâu hố pit (mm) 3100 5500
Chiều cao tối thiểu giữa các tầng [Chiều cao cửa + 590] (mm) 2990 (phụ thuộc vào chiều cao cửa)
Khoảng cách an toàn tối thiểu giữa các tầng (mm)
Tiêu chuẩn 7
6000 (phụ thuộc vào chiều cao cabin)
Khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai tầng thấp nhất (mm)
Tinh giản (tùy chọn thêm) 8
4500 (phụ thuộc vào chiều cao cabin)

Lưu ý: Tham khảo Thông tin về TWIN